chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi

Như vậy, qua nội dung phân tích trên ta thấy: Polime được dùng làm tơ sợi là poliacrilonitrin. >>> Xem thêm: Sơ đồ tư duy Polime. Câu hỏi trắc nghiệm bổ sung kiến thức về polime. Câu 1: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Amilozơ. B. Nilon-6,6. C. Nilon-7 D. PVC. Đáp án: A 1/Kiến thức: Hiểu được nguồn gốc, quá trình sản xuất, tính chất , công dụng của các lọai vải sợi thiên nhiên, sợi hóa học và sợi pha 2/Kỹ năng: Biết phân biệt được một số lọai vải thông thường, thưc hành nhận biết các lọai vải bằng các phương pháp đốt sợi Các polime dùng làm tơ, sợi: xenlulozơ (bông), xenlulozơ triaxetat (tơ axetat), polienantoamit (tơ nilon-7). Neo Pentan chọn trả lời tốt nhất 24.05.2019 Bình luận (0) Chất nào sau đây được dùng làm cao su? Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là. Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ, xenlulozơ trinitrat, amilopectin, protein, nilon-6,6, cao su buna. Số polime thiên nhiên là : . 02 Bài giải: Có 4 loại tơ sợi: Đó là sợi bông, sợi lanh, tơ tằm và sợi ni lông. Chúng thường được sử dụng để dệt vải, may chăn màn, quần áo. Xem toàn bộ: Soạn VNEN khoa học 5 bài 18: Tơ sợi. Acetate là từ dùng gọi sợi từ chất liệu cellulose – acetate. Cellulose-Acetate có tính dẻo cao, nhưng không bền và bị hư hại trong các loại acid, đặc biệt các loại acid vô cơ như Sulfuric acid, cũng như các chất kềm. Cellulose acetate được dùng làm sợi để chế biến thành vải. Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!Tiểu họcLớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12Phương trình hóa họcĐề thi & kiểm traAppReview sáchRead manga EnglishRead novel EnglishTổng hợp mã giảm giá Câu hỏi Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi? A. Tinh bột. B. Amilopectin. C. Xelulozơ. D. Amilozơ. Đáp án đúng C Xelulozơ được dùng làm tơ sợi Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải Cập nhật 20/03/2022 Tác giả Tuấn Khang Môn Hóa Học 12Câu hỏiChất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ? A. Tinh bột. B. Amilopectin. C. Xelulozơ. D. Amilozơ. Lời giải và Đáp ánChất được dùng làm tơ sợi là XelulozơĐáp án đúng C Trang chủLớp 10Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi?Cập nhật ngày 13-04-2022Chia sẻ bởi Ng Thu HiềnChất nào sau đây được dùng làm tơ sợi?ATinh bột. đề liên quanChất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?ASaccarozơ. DTinh nào sau đây thuộc loại monosaccarit?ASaccarozơ. bột. nào sau đây thuộc loại đisaccarit?ASaccarozơ. nào sau đây thuộc loại polisaccarit?ASaccarozơ. nào sau đây thuộc loại polisaccarit?ASaccarozơ. BTinh phân của glucozơ làAXenlulozơ. không thuộc loạiAhợp chất tạp chức. phân tử của cacbohiđrat luôn cóAnhóm chức ancol. Bnhóm chức chức anđehit. Dnhóm chức tử tinh bột được tạo nên từ nhiều gốcAβ-glucozơ. tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốcAβ-glucozơ. nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ làA6. B12. C11. nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ làA20. B22. C24. nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ làA10. B12. C14. nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ làA10. B12. C14. nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ làA6. B8. C10. nguyên tử oxi trong phân tử fructozơ làA10. B8. C6. nguyên tử hiđro trong một mắt xích của tinh bột làA10. B12. C22. nguyên tử oxi trong một mắt xích của xenlulozơ làA6. B8. C10. nguyên tử cacbon trong một mắt xích của xenlulozơ làA6. B8. C10. thức phân tử của glucozơ làAC6H12O6. BC12H22O11. CC6H10O5. DC6H14O6. Câu hỏi Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ? A. Tinh bột B. Amilopectin C. Xelulozơ D. Amilozơ Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ? A. Tinh bột. B. Amilopectin. C. Xelulozơ. D. Amilozơ. Xem chi tiết Cho các phát biểu sau a Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. b Fructozơ là chất rắn kết tinh không màu ở điều kiện thường. c Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. d Amilozơ có mạch cacbon phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. tiếp Xem chi tiết Cho các phát biểu sau a Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom. b Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. c Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron. d Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian. e Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ, đun nóng. g Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 1....Đọc tiếp Xem chi tiết Cho các phát biểu sau a Phân biệt được dung dịch glucozơ và fructozơ bằng nước brom. b Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. c Phân tử tinh bột có cấu trúc xoắn thành hạt có lỗ rỗng. d Trong tinh bột, amilopectin có phân tử khối lớn hơn amilozơ. e Saccarozơ và xenlulozơ đều có tính chất của ancol đa chức. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. tiếp Xem chi tiết Cho các phát biểu sau a Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. b Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau. c Amilozơ và amilopectin trong tinh bột đều không tan được trong nước nóng. d Trong dung dịch, saccarozö chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng. Các phát biểu sai là A. a, d B. b, c, d C. b, c D. a, c, dĐọc tiếp Xem chi tiết Cho các phát biểu sau a Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. b Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau. c Amilozơ và amilopectin trong tinh bột đều không tan được trong nước nóng. d Trong dung dịch, saccarozö chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng. Các phát biểu sai là A. a, d B. b, c, d C. b, c D. a, c, dĐọc tiếp Xem chi tiết Cho các phát biểu sau a Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. b Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau. c Amilozơ và amilopectin trong tinh bột đều không tan được trong nước nóng. d Trong dung dịch, saccarozơ chi tồn tại dưới dạng mạch vòng. Các phát biểu sai là A. b, c, d. B. b, c. C. a, c, d. D. a, d.Đọc tiếp Xem chi tiết Cho các phát biểu sau a Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. b Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau. c Amilozơ và amilopectin trong tinh bột đều không tan được trong nước nóng. d Trong dung dịch, saccarozö chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng. Các phát biểu sai là A. a, d. B. b, c, d. C. b, c. D. a, c, d.Đọc tiếp Xem chi tiết Cho các phát biểu saua Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răngb Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinhc Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh họcd Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánhe Trong nọc kiến có axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốtf Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợiSố phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6Đọc tiếp Xem chi tiết YOMEDIA Câu hỏi Trùng hợp chất nào sau đây để được polime dùng làm tơ sợi? A. Metylmetacrylat. B. Etilen. C. Acrilonitrin. D. Isopren. Lời giải tham khảo Đáp án đúng C Mã câu hỏi 51572 Loại bài Bài tập Chủ đề Môn học Hóa học Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài CÂU HỎI KHÁC Một este X có công thức phân tử là C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. 1chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ Để thuỷ phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dùng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 1M. Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H7O2N. X không phản ứng với dung dịch Br2. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm COOH. Cho X là một amino axit. Cho các chất saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là Trùng hợp chất nào sau đây để được polime dùng làm tơ sợi? Chất X vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ. Chất X là Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là Trong các chất m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, CH3NH32CO3, HOOCCH2CHNH2COOH, ClH3NCHCH3COOH. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, sau phản ứng thu được 2,16 gam H2O. Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm mhư sau Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglas được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào dưới đây&nb Anilin và glyxin đều có phản ứng với Cho 1 đipeptit phản ứng với NaOH đun + 2NaOH Y+ H2O. Y là hợp chất hữu cơ gì? Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nào sau đây? Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X thu được 2,24 lit CO2 đktc và 1,8 gam H2O. Công thức phân tử của X là Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của metylamin X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2 3. X có thể là X có công thức phân tử là C3H6O2, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được Y có công thức C2H3O2Na. Cho 3g axit axetic phản ứng với 2,5g ancol etylicxúc tác H2SO4 đặc,to­­ thì thu được 3,3g este. Khi thủy phân 500 gam một polipeptit thu được 170 gam alanin. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc? Từ 2 tấn xenlulozơ phản ứng với lượng dư HNO3 đặc xt H2SO4 đặc/ t0 người ta sản xuất được 2,97 tấn xenlu Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là gì ? Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo? Trong các chất sau axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, Gly-Ala. Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là Trong công nghiệp để chuyển hóa dầu thực vật thành mỡ rắn nhằm thuận tiện cho việc vận chuyển, người ta sử dụng Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí liền kề, người ta cho dung dịch glucozơ phản Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ? Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là ZUNIA9 XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 YOMEDIA

chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi